Nghị định 15/2022/NĐ-CP giảm thuế giá trị gia tăng xuống 8% từ ngày 01/02/2022

  • Danh mục bài viết

Thiết kế website

Thiết kế website tin tức

Hỗ trợ

Chúng tôi sẵn sàng phục vụ

745


Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15, trong đó có hướng dẫn giảm thuế GTGT từ 10% xuống 8% từ ngày 01/02/2022.

Mục lục

    Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15, trong đó có hướng dẫn giảm thuế GTGT từ 10% xuống 8% từ ngày 01/02/2022.

    Các nhóm hàng, dịch vụ được giảm giá

    Theo đó, giảm thuế GTGT đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ nhóm hàng hóa, dịch vụ sau:

    – Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sản phẩm hoá chất. Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP.

    – Sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP.

    – Công nghệ thông tin theo pháp luật về công nghệ thông tin. Chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP.

    – Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ quy định trên được áp dụng thống nhất tại các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại. Đối với mặt hàng than khai thác bán ra (bao gồm cả trường hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển, phân loại theo quy trình khép kín mới bán ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP, tại các khâu khác ngoài khâu khai thác bán ra không được giảm thuế giá trị gia tăng.

    Trường hợp hàng hóa, dịch vụ nêu tại các Phụ lục I, II và III ban hành kèm theo Nghị định này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng hoặc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng 5% theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng và không được giảm thuế giá trị gia tăng.

    Mức giảm thuế giá trị gia tăng

    Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định mức giảm thuế giá trị gia tăng như sau:

    – Cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối với hàng hóa, dịch vụ quy định ở trên.

    – Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng khi thực hiện xuất hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng quy định trên.

    Căn cứ Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP, danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB không được giảm thuế GTGT từ 10% xuống 8% năm 2022 bao gồm:

    *) Hàng hóa không được giảm thuế GTGT xuống 8%

    - Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;

    - Rượu;

    - Bia;

    - Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

    - Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;

    - Tàu bay, du thuyền;

    - Xăng các loại;

    - Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;

    - Bài lá;

    - Vàng mã, hàng mã.

    *) Dịch vụ không được giảm thuế GTGT xuống 8%

    - Kinh doanh vũ trường;

    - Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);

    - Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;

    - Kinh doanh đặt cược;

    - Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;

    - Kinh doanh xổ số.

    Các quy định trên được áp dụng từ ngày 01/02/2022 đến hết ngày 31/12/2022.

     

    DOWNLOAD PHỤ LỤC NGHỊ ĐINH 15/2022/NĐ-CP

    File FDF

    File Doc

     

    Phụ lục I: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT

    DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    Cấp 1

    (1)

    Cấp 2

    (2)

    Cấp 3

    (3)

    Cấp 4

    (4)

    Cấp 5

    (5)

    Cấp 6

    (6)

    Cấp 7

    (7)

    Tên sản phẩm

    (8)

    Nội dung

    (9)

    Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

    (10)

    B

     

     

     

     

     

     

    SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

     

     

     

    05

     

     

     

     

     

    Than cứng và than non

     

    27.01

    27.02

    27.03

    27.04

     

     

    051

    0510

    05100

    051000

     

    Than cứng

    Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200

    27.01

    27.02

    27.03

    27.04

     

     

     

     

     

     

    0510001

    Than antraxit

    Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%

    2701.11.00

     

     

     

     

     

     

    0510002

    Than bi tum

    Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)

    2701.12

     

     

     

     

     

     

    0510003

    Than đá (than cứng) loại khác

     

    2701.19.00

     

     

    052

    0520

    05200

    052000

    0520000

    Than non

    Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200

    27.02

     

    06

     

     

     

     

     

    Đầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác

     

    27.07

    27.09

    27.10

    27.11

     

     

    061

    0610

    06100

     

     

    Dầu thô khai thác

     

    27.09

     

     

     

     

     

    061001

    0610010

    Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô

    Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác

    27.09

     

     

     

     

     

    061002

    0610020

    Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín

     

    2714.10.00

     

     

    062

    0620

    06200

    062000

     

    Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng

     

    27.11

     

     

     

     

     

     

    0620001

    Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

     

    2711.11.00

     

     

     

     

     

     

    0620002

    Khí tự nhiên dạng khí

     

    2711.21

     

    07

     

     

     

     

     

    Quặng kim loại và tinh quặng kim loại

     

    26

     

     

    071

    0710

    07100

    071000

    0710000

    Quặng sắt và tinh quặng sắt

    Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

    Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

    2601.11

    2601.12

    2601.20

     

     

    072

     

     

     

     

    Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

     

    26.17

     

     

     

    0721

    07210

    072100

    0721000

    Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó

    Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó

    26.12

     

     

     

    0722

     

     

     

    Quặng kim loại khác không chứa sắt

    Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu

    26.17

     

     

     

     

    07221

    072210

    0722100

    Quặng bô xít và tinh quặng bô xit

    Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm

    2606.00.00

     

     

     

     

    07229

     

     

    Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

     

    26.17

     

     

     

     

     

    072291

     

    Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó

     

    2602.00.00

    2603.00.00

    2604.00.00

    2605.00.00

    2610.00.00

    2611.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722911

    Quặng mangan và tinh quặng mangan

    Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô

    2602.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722912

    Quặng đồng và tinh quặng đồng

     

    2603.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722913

    Quặng niken và tinh quặng niken

     

    2604.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722914

    Quặng coban và tinh quặng coban

     

    2605.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722915

    Quặng crôm và tinh quặng crôm

     

    2610.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722916

    Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

     

    2611.00.00

     

     

     

     

     

    072292

     

    Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó

     

    2607.00.00

    2608.00.00

    2609.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722921

    Quặng chì và tinh quặng chì

     

    2607.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722922

    Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

     

    2608.00.00

     

     

     

     

     

     

    0722923

    Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

     

    2609.00.00

     

     

     

     

     

    072293

    0722930

    Quặng molipden và tinh quặng molipden

    Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác

    26.13

     

     

     

     

     

    072294

     

    Quặng titan và tinh quặng titan

     

    26.14

     

     

     

     

     

     

    0722941

    Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

     

    2614.00.10

     

     

     

     

     

     

    0722942

    Quặng rutil và tinh quặng rutil

     

    2614.00.90

     

     

     

     

     

     

    0722943

    Quặng monazite và tinh quặng monazite

     

    2612.20.00

     

     

     

     

     

     

    0722949

    Quặng titan khác và tinh quặng titan khác

     

    2614.00.90

     

     

     

     

     

    072295

    0722950

    Quặng antimon và tinh quặng antimon

     

    2617.10.00

     

     

     

     

     

    072296

     

    Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó

     

    26.15

     

     

     

     

     

     

    0722961

    Quặng zircon và tinh quặng zircon

     

    2615.10.00

     

     

     

     

     

     

    0722962

    Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi

     

    2615.90.00

     

     

     

     

     

    072299

    0722990

    Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại

     

    2617.90.00

     

     

    073

    0730

    07300

    073000

     

    Quặng kim loại quý hiếm

     

    26.16

     

     

     

     

     

     

    0730001

    Quặng bạc và tinh quặng bạc

     

    2616.10.00

     

     

     

     

     

     

    0730002

    Quặng vàng và tinh quặng vàng

     

    2616.90.00

     

     

     

     

     

     

    0730003

    Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim

     

    2616.90.00

     

     

     

     

     

     

    0730009

    Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác

     

    2616.90.00

     

    08

     

     

     

     

     

    Sản phẩm khai khoáng khác

     

    25

    68

     

     

    081

    0810

     

     

     

    Đá, cát, sỏi, đất sét

     

    25

    68

     

     

     

     

    08101

     

     

    Đá khai thác

    Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960

    25.06

    25.09

    25.13

    25.14

    25.15

    25.16

    25.17

    25.18

     

     

     

     

     

    081011

     

    Đá xây dựng và trang trí

     

    68.01

    68.02

    68.03

     

     

     

     

     

     

    0810111

    Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

    Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên

    25.15

     

     

     

     

     

     

    0810112

    Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

    Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng

    25.16

     

     

     

     

     

    081012

     

    Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan

     

    2521.00.00

    2520.10.00

     

     

     

     

     

     

    0810121

    Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

     

    2521.00.00

     

     

     

     

     

     

    0810122

    Thạch cao, thạch cao khan

     

    2520.10.00

     

     

     

     

     

    081013

     

    Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

     

    2509.00.00

    25.18

     

     

     

     

     

     

    0810131

    Đá phấn

    Đá phấn làm vật liệu chịu lửa

    2509.00.00

     

     

     

     

     

     

    0810132

    Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

    Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394

    25.18

     

     

     

     

     

    081014

    0810140

    Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

     

    2514.00.00

     

     

     

     

    08102

     

     

    Cát, sỏi

     

    25

     

     

     

     

     

    081021

    0810210

    Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu

    Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.

    25.05

     

     

     

     

     

    081022

     

    Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột

     

    25.17

     

     

     

     

     

     

    0810221

    Sỏi, đá cuội

    Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt

    2517.10.00

     

     

     

     

     

     

    0810222

    Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí

     

    2517.41.00

    2517.49.00

     

     

     

     

     

    081023

    0810230

    Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng

     

    2517.20.00

    2517.30.00

     

     

     

     

    08103

     

     

    Đất sét và cao lanh các loại

     

    25.07

    25.08

     

     

     

     

     

    081031

    0810310

    Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung

     

    2507.00.00

     

     

     

     

     

    081032

    0810320

    Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas

    Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas...

    Không gồm đất sét trương nở

    25.08

     

     

    089

     

     

     

     

    Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu

     

    25.30

     

     

     

    0891

    08910

     

     

    Khoáng hóa chất và khoáng phân bón

     

    *

     

     

     

     

     

    089101

    0891010

    Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

    Bao gồm cả quặng apatit

    25.10

     

     

     

     

     

    089102

    0891020

    Quặng Pirit sắt chưa nung

    Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

    Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

    2502.00.00

     

     

     

     

     

    089109

     

    Khoáng hóa chất khác

     

    25.30

     

     

     

     

     

     

    0891091

    Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit

     

    25.11

     

     

     

     

     

     

    0891092

    Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô

    Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung

    2528.00.00

     

    Phụ lục 2: Danh mục hàng hóa dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế GTGT

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    1. Hàng hóa:

    a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;

    b) Rượu;

    c) Bia;

    d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

    đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;

    e) Tàu bay, du thuyền;

    g) Xăng các loại;

    h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;

    i) Bài lá;

    k) Vàng mã, hàng mã.

    2. Dịch vụ:

    a) Kinh doanh vũ trường;

    b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);

    c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;

    d) Kinh doanh đặt cược;

    đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;

    e) Kinh doanh xổ số.

    Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13.

     

    Phụ lục III: Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế GTGT

    DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ

    Cấp

    1

    cấp

    2

    Cấp

    3

    Cấp

    4

    Cấp

    5

    Cấp 6

    Cấp 7

    Tên sản phẩm

    Nội dung

    Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

     

     

     

     

     

     

    2610022

    Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động

     

    8471.80.70

    84.73

     

     

     

     

     

     

    2610023

    Thẻ thông minh

    “Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không

    8523.52.00

     

     

    262

    2620

    26200

     

     

    Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

     

     

     

     

     

     

     

    262001

     

    Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2620011

    Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự

    Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác

    8471.30.20;

    8471.30.90

    8470.10.00

    8470.21.00

    8470.29.00

    8470.30.00

     

     

     

     

     

     

    2620012

    Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu

     

    *

     

     

     

     

     

     

    2620013

    Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không

    Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)

    8471.41.10

    8471.41.90

     

     

     

     

     

     

    2620014

    Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống

     

    8471.49.10

    8471.49.90

     

     

     

     

     

     

    2620015

    Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất

     

    8471.50.10;

    8471.50.90

     

     

     

     

     

     

    2620016

    Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

    Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

    84.71.60

    8471.90

    84.43

     

     

     

     

     

     

    2620017

    Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ

    Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác

    8471.60.30

    8471.60.40

    8471.60.90

     

     

     

     

     

     

    2620018

    Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

    Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính

    Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

    8528.42.00;

    8528.52.00;

    8528.62.00

     

    Phụ lục IV: Một số biểu mẫu về thuế GTGT

    (Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    Mẫu số 01

    Giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15

    Mẫu số 02

    Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19

     

    Tags:

    Bài viết liên quan

    Vòng quay may mắn

    Vòng quay may mắn

    Tạo vòng quay may mắn miễn phí, dựa trên nhu cầu thực tiễn nhiều người muốn sử dụng vòng quay để tổ chức các trò

    Công cụ hỗ trợ và phát triển số

    Công cụ hỗ trợ và phát triển số

    Trong thời đại chuyển đổi số mạnh mẽ, công cụ hỗ trợ và phát triển số đã trở thành những “trợ thủ đắc lực”

    Website nào phải đăng ký với Bộ Công thương?

    Website nào phải đăng ký với Bộ Công thương?

    Việc thành lập website khi hoạt động doanh nghiệp ngày càng trở nên phổ biến. Vậy những website nào của tổ chức, cá nhân

    Photoshop Online, ghép ảnh trực tuyến, chỉnh sửa ảnh online, Photopea chỉnh sửa ảnh

    Photoshop Online, ghép ảnh trực tuyến, chỉnh sửa ảnh online, Photopea chỉnh sửa ảnh

    Gọi Photopea.com là công cụ Photoshop online không quá đáng chút nào. Tất nhiên, nó không có đầy đủ tính năng chỉnh sửa ảnh

    Thiết kế website có chịu thuế GTGT không?

    Thiết kế website có chịu thuế GTGT không?

    Thiết kế website có chịu thuế gtgt không là một trong những câu hỏi được nhiều khách hàng thắc mắc. Để những khách

    Cài đặt xác minh email trên hosting cPanel để gửi mail không bị vào spam

    Cài đặt xác minh email trên hosting cPanel để gửi mail không bị vào spam

    Cài đặt lỗi gửi email vào spam khi gửi mail từ hosting cPanel. Khi sử dụng mail từ domain để gửi cho khách hàng thường thì

    File robots.txt là gì?

    File robots.txt là gì?

    Bạn có biết những cỗ máy tìm kiếm như google hay bing hoạt động như thế nào, một phần SE sẽ sử dụng file robots.txt trên

    File Sitemap.xml là gì?

    File Sitemap.xml là gì?

    Sitemap (sitemaps) có nghĩa là sơ đồ trang trong Website thì sitemap là sơ đồ website của bạn, hiện nay nhiều bạn quản trị website

    Công cụ giúp quản trị website hiệu quả

    Công cụ giúp quản trị website hiệu quả

    Bạn là một người quản trị website và bạn sẽ phải làm gì để việc quản lý trở lên hiệu quả cho công việc, hiện nay

    Các bước thiết kế website cho khách hàng

    Các bước thiết kế website cho khách hàng

    Bạn là một người đang có nhu cầu thiết kế web mà không biết phải bắt đầu từ đâu, làm thế nào để tối ưu thời